Thực đơn
Sao_Lâu Tham khảoTam viên | ||
---|---|---|
Tứ tượng và Nhị thập bát tú | Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • Vĩ (尾) • Cơ (箕) Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫) Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參) Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • Hư (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁) | |
Ngũ hành |
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thực đơn
Sao_Lâu Tham khảoLiên quan
Sao Lâu Sao lưuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sao_Lâu http://www.lcsd.gov.hk/CE/Museum/Space/Research/St... http://www.lcsd.gov.hk/CE/Museum/Space/Research/St... http://www.lcsd.gov.hk/CE/Museum/Space/Research/St... http://aeea.nmns.edu.tw/2006/0605/ap060519.html http://aeea.nmns.edu.tw/2006/0605/ap060521.html http://aeea.nmns.edu.tw/2006/0607/ap060710.html https://web.archive.org/web/20090929163750/http://... https://web.archive.org/web/20100811014924/http://... https://web.archive.org/web/20100818141141/http://...